Trong tiếng Trung, từ 掛 (guà) là một động từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 掛 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 掛 (guà) nghĩa là gì?
Từ 掛 (guà) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Treo, móc: 掛衣服 (guà yīfu) – Treo quần áo
- Gác máy (điện thoại): 掛電話 (guà diànhuà) – Cúp máy điện thoại
- Đăng ký, ghi danh: 掛號 (guàhào) – Đăng ký khám bệnh
- Lo lắng, bận tâm: 掛念 (guàniàn) – Nhớ nhung, lo lắng
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 掛
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 掛 + Tân ngữ
Ví dụ: 我掛衣服 (Wǒ guà yīfu) – Tôi treo quần áo
2.2. Cấu trúc với bổ ngữ
Chủ ngữ + 掛 + Bổ ngữ + Tân ngữ
Ví dụ: 他把畫掛在牆上 (Tā bǎ huà guà zài qiáng shàng) – Anh ấy treo bức tranh lên tường
3. Cách đặt câu với từ 掛
3.1. Câu đơn giản
- 請把外套掛在衣架上 (Qǐng bǎ wàitào guà zài yījià shàng) – Làm ơn treo áo khoác lên mắc áo
- 她掛了我的電話 (Tā guàle wǒ de diànhuà) – Cô ấy cúp máy điện thoại của tôi
3.2. Câu phức tạp
- 因為太忙了,我忘記掛衣服 (Yīnwèi tài mángle, wǒ wàngjì guà yīfu) – Vì quá bận nên tôi quên treo quần áo
- 他總是掛念著家鄉的父母 (Tā zǒng shì guàniàn zhe jiāxiāng de fùmǔ) – Anh ấy luôn nhớ bố mẹ ở quê nhà
4. Lưu ý khi sử dụng từ 掛
Khi dùng từ 掛 cần chú ý:
- Phân biệt nghĩa theo ngữ cảnh
- Kết hợp đúng với các từ bổ trợ
- Chú ý trật tự từ trong câu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn