探索 (tàn suǒ) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang nghĩa “khám phá, thăm dò, nghiên cứu”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 探索.
1. 探索 (tàn suǒ) nghĩa là gì?
探索 là động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là:
- Khám phá, thăm dò (địa lý, khoa học)
- Tìm tòi, nghiên cứu (kiến thức, chân lý)
- Thám hiểm (những vùng đất mới)
2. Cách đặt câu với từ 探索
2.1. Câu đơn giản với 探索
Ví dụ:
- 科学家正在探索宇宙的奥秘。 (Kēxuéjiā zhèngzài tànsuǒ yǔzhòu de àomì.) – Các nhà khoa học đang khám phá bí ẩn của vũ trụ.
- 他喜欢探索新的地方。 (Tā xǐhuān tànsuǒ xīn de dìfāng.) – Anh ấy thích khám phá những địa điểm mới.
2.2. Câu phức với 探索
Ví dụ:
- 为了探索这个理论,我们做了很多实验。 (Wèile tànsuǒ zhège lǐlùn, wǒmen zuòle hěnduō shíyàn.) – Để khám phá lý thuyết này, chúng tôi đã làm nhiều thí nghiệm.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 探索
3.1. Vị trí trong câu
探索 thường đứng ở vị trí vị ngữ trong câu:
Chủ ngữ + 探索 + Tân ngữ
3.2. Kết hợp với trợ từ
探索 có thể kết hợp với các trợ từ như 了 (le), 过 (guo), 着 (zhe):
- 他们已经探索了这个地区。 (Tāmen yǐjīng tànsuǒle zhège dìqū.) – Họ đã khám phá khu vực này.
3.3. Dạng phủ định
探索 có dạng phủ định là 不探索 (bù tànsuǒ) hoặc 没探索 (méi tànsuǒ):
- 我们不探索未知的领域。 (Wǒmen bù tànsuǒ wèizhī de lǐngyù.) – Chúng tôi không khám phá những lĩnh vực chưa biết.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn