Trong tiếng Trung, 接下來 (jiē xià lái) là cụm từ thông dụng mang nghĩa “tiếp theo”, “sau đó” hoặc “trong tương lai gần”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng 接下來 trong giao tiếp hàng ngày.
1. Ý nghĩa của 接下來 (jiē xià lái)
接下來 là cụm từ được dùng để:
- Chỉ hành động/sự việc xảy ra ngay sau một sự việc khác
- Diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai gần
- Liên kết các sự kiện theo trình tự thời gian
2. Cấu trúc ngữ pháp với 接下來
2.1. Vị trí trong câu
接下來 thường đứng ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề:
Ví dụ: 接下來我們要學習新的詞語。(Jiē xià lái wǒmen yào xuéxí xīn de cíyǔ) – Tiếp theo chúng ta sẽ học từ mới.
2.2. Kết hợp với các từ ngữ khác
接下來 có thể kết hợp với:
- Thời gian: 接下來的三天 (ba ngày tiếp theo)
- Danh từ: 接下來的計劃 (kế hoạch tiếp theo)
- Động từ: 接下來要做 (sẽ làm tiếp theo)
3. Ví dụ minh họa cách dùng 接下來
3.1. Trong hội thoại hàng ngày
我們先吃午飯,接下來去圖書館。(Wǒmen xiān chī wǔfàn, jiē xià lái qù túshū guǎn) – Chúng ta ăn trưa trước, sau đó đến thư viện.
3.2. Trong bài giảng, thuyết trình
接下來我要講的是台灣的歷史。(Jiē xià lái wǒ yào jiǎng de shì táiwān de lìshǐ) – Tiếp theo tôi sẽ nói về lịch sử Đài Loan.
4. Phân biệt 接下來 với các từ tương tự
Bảng so sánh với 然後 (ránhòu) và 以後 (yǐhòu):
Từ | Ý nghĩa | Thời gian |
---|---|---|
接下來 | Tiếp theo ngay sau | Tương lai rất gần |
然後 | Sau đó | Tương lai gần/không xác định |
以後 | Sau này | Tương lai xa |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn