Trong tiếng Trung, từ 控制 (kòng zhì) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 控制 một cách chi tiết nhất.
1. 控制 (kòng zhì) nghĩa là gì?
Từ 控制 (kòng zhì) trong tiếng Trung có nghĩa là “kiểm soát”, “điều khiển” hoặc “khống chế”. Đây là một động từ thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
1.1. Ý nghĩa cơ bản của 控制
控制 mang ý nghĩa chính là sự kiểm soát, điều khiển một sự vật, sự việc hoặc tình huống nào đó. Ví dụ:
- 控制情绪 (kòng zhì qíng xù) – Kiểm soát cảm xúc
- 控制局面 (kòng zhì jú miàn) – Kiểm soát tình hình
2. Cách đặt câu với từ 控制
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 控制 trong câu:
2.1. Câu đơn giản với 控制
- 他无法控制自己的愤怒。(Tā wúfǎ kòngzhì zìjǐ de fènnù.) – Anh ấy không thể kiểm soát cơn giận của mình.
- 政府正在控制疫情。(Zhèngfǔ zhèngzài kòngzhì yìqíng.) – Chính phủ đang kiểm soát dịch bệnh.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 控制
Từ 控制 có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau:
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 控制 + Tân ngữ
Ví dụ: 我控制不了局面。(Wǒ kòngzhì bùliǎo júmiàn.) – Tôi không thể kiểm soát tình hình.
3.2. Cấu trúc với bổ ngữ
控制 + 得/不 + Bổ ngữ
Ví dụ: 他控制得很好。(Tā kòngzhì de hěn hǎo.) – Anh ấy kiểm soát rất tốt.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn