推銷 (tuī xiāo) là một từ vựng quan trọng trong lĩnh vực kinh doanh và giao tiếp tiếng Trung. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc làm việc trong môi trường sử dụng ngôn ngữ này, việc hiểu rõ ý nghĩa và cách dùng từ 推銷 sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.
推銷 (tuī xiāo) nghĩa là gì?
Từ 推銷 trong tiếng Trung có nghĩa là “quảng cáo”, “tiếp thị” hoặc “bán hàng”. Đây là hoạt động nhằm giới thiệu sản phẩm/dịch vụ tới khách hàng tiềm năng.
Phân tích từ 推銷
- 推 (tuī): đẩy, thúc đẩy
- 銷 (xiāo): bán, tiêu thụ
Khi kết hợp, 推銷 mang ý nghĩa “thúc đẩy việc bán hàng”.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 推銷
推銷 thường đóng vai trò là động từ trong câu và có thể kết hợp với nhiều từ ngữ khác:
1. 推銷 + danh từ (sản phẩm/dịch vụ)
Ví dụ: 推銷產品 (tuī xiāo chǎn pǐn) – quảng cáo sản phẩm
2. 推銷 + cho đối tượng
Ví dụ: 向客戶推銷 (xiàng kè hù tuī xiāo) – quảng cáo cho khách hàng
3. Dùng với trợ từ
Ví dụ: 推銷過 (tuī xiāo guò) – đã từng quảng cáo
Ví dụ câu có chứa từ 推銷
- 我們需要推銷新產品。(Wǒmen xūyào tuī xiāo xīn chǎnpǐn) – Chúng tôi cần quảng cáo sản phẩm mới.
- 他擅長推銷保險。(Tā shàncháng tuī xiāo bǎoxiǎn) – Anh ấy giỏi bán bảo hiểm.
- 這家公司正在推銷環保產品。(Zhè jiā gōngsī zhèngzài tuī xiāo huánbǎo chǎnpǐn) – Công ty này đang quảng cáo sản phẩm thân thiện môi trường.
Cách sử dụng 推銷 hiệu quả trong giao tiếp
Khi sử dụng từ 推銷 trong giao tiếp tiếng Trung, bạn cần lưu ý:
- Dùng trong ngữ cảnh kinh doanh, bán hàng
- Có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa như 銷售 (xiāo shòu) trong một số trường hợp
- Kết hợp với các từ ngữ phù hợp để diễn đạt ý rõ ràng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn