Trong tiếng Trung, từ “推” (tuī) là một động từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng linh hoạt. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ “推” giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 推 (tuī) Nghĩa Là Gì?
Từ “推” (tuī) có các nghĩa chính sau:
- Đẩy: Dùng lực tác động làm vật di chuyển (VD: 推门 – đẩy cửa)
- Suy luận, suy diễn: Dựa trên cơ sở để đưa ra kết luận (VD: 推理 – suy luận)
- Đề cử, tiến cử: Giới thiệu người phù hợp (VD: 推荐 – tiến cử)
- Trì hoãn: Lùi thời gian thực hiện (VD: 推迟 – hoãn lại)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 推
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 推 + Tân ngữ
Ví dụ: 我推开门 (Wǒ tuī kāi mén) – Tôi đẩy cửa mở
2.2. Cấu trúc với bổ ngữ
Chủ ngữ + 推 + Bổ ngữ + Tân ngữ
Ví dụ: 他推了我一下 (Tā tuīle wǒ yīxià) – Anh ấy đẩy tôi một cái
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 推
- 请推开门 (Qǐng tuī kāi mén) – Làm ơn đẩy cửa mở
- 老板推选他当经理 (Lǎobǎn tuīxuǎn tā dāng jīnglǐ) – Ông chủ đề cử anh ấy làm quản lý
- 会议推迟到明天 (Huìyì tuīchí dào míngtiān) – Cuộc họp hoãn đến ngày mai
4. Phân Biệt 推 Với Các Từ Gần Nghĩa
推 (tuī) khác với 拉 (lā – kéo) ở hướng tác động lực. 推 là dùng lực đẩy ra xa, 拉 là kéo lại gần.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn