Tổng Quan về 从画 (miáoxiě)
Trong tiếng Trung, từ 描写 (miáoxiě) có nghĩa là “miêu tả.” Đây là một từ phổ biến thường được sử dụng trong văn học cũng như trong cuộc sống hàng ngày để mô tả ngoại hình, cảm xúc, và các chi tiết khác liên quan đến con người, sự vật, hoặc sự việc.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 描写
Phân Tích Cấu Trúc
Từ 描写 được cấu thành bởi hai ký tự Hán: 描 (miáo) nghĩa là “vẽ,” và 写 (xiě) nghĩa là “viết.” Khi kết hợp lại, từ này mang ý nghĩa “viết ra một cách sinh động” hoặc “vẽ lên bằng ngôn từ.”
Cấu trúc ngữ pháp của từ 描写 không chỉ đơn thuần là sử dụng động từ mà còn có thể kết hợp với các thành phần khác trong câu, tạo ra các dạng diễn đạt phong phú.
Cách Sử Dụng 描写 trong Câu
Câu ví dụ minh họa
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ “描写” trong các câu tiếng Trung:
Ví dụ 1:
他在文章中对这幅画进行了详细的描写。
(Tā zài wénzhāng zhōng duì zhè fú huà jìnxíngle xiángxì de miáoxiě.) – Anh ấy đã miêu tả chi tiết bức tranh này trong bài viết.
Ví dụ 2:
这位作家用生动的语言描写了一个美丽的世界。
(Zhè wèi zuòjiā yòng shēngdòng de yǔyán miáoxiěle yīgè měilì de shìjiè.) – Nhà văn này đã miêu tả một thế giới đẹp bằng ngôn ngữ sinh động.
Ví dụ 3:
他的情感描写给我留下了深刻的印象。
(Tā de qínggǎn miáoxiě gěi wǒ liúxiàle shēnkè de yìnxiàng.) – Cách miêu tả cảm xúc của anh ấy đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
Tại Sao Nên Học Từ 描写?
Việc hiểu và sử dụng từ 描写 trong tiếng Trung không những giúp nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở ra những cơ hội mới trong việc tìm hiểu văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc. Học từ này cũng giúp bạn viết tốt hơn trong các tác phẩm văn học hay bài luận.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn