描繪 (miáo huì) là một động từ quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang ý nghĩa “miêu tả, vẽ ra, phác họa” một cách chi tiết và sinh động.
Ý nghĩa chi tiết của 描繪 (miáo huì)
Từ 描繪 gồm hai chữ Hán:
- 描 (miáo): vẽ, phác họa
- 繪 (huì): tô vẽ, miêu tả
Khi kết hợp, 描繪 mang các nghĩa:
- Miêu tả bằng lời một cách chi tiết, sinh động
- Vẽ ra, phác họa bằng hình ảnh
- Mô tả một cách nghệ thuật
Cấu trúc ngữ pháp của 描繪
1. Vị trí trong câu
描繪 thường đóng vai trò là động từ chính trong câu:
Chủ ngữ + 描繪 + Tân ngữ
2. Các dạng kết hợp phổ biến
- 描繪得 + tính từ: Miêu tả một cách…
- 描繪出 + danh từ: Miêu tả/vẽ ra cái gì
- 被 + 描繪: Được miêu tả
Ví dụ câu có chứa 描繪
1. Câu đơn giản
他描繪了那個場景。(Tā miáohuìle nàgè chǎngjǐng) – Anh ấy đã miêu tả cảnh tượng đó.
2. Câu phức tạp
這幅畫描繪出古代人民的生活。(Zhè fú huà miáohuì chū gǔdài rénmín de shēnghuó) – Bức tranh này miêu tả cuộc sống của người dân thời xưa.
3. Câu bị động
這個人物被作者描繪得非常生動。(Zhège rénwù bèi zuòzhě miáohuì dé fēicháng shēngdòng) – Nhân vật này được tác giả miêu tả rất sinh động.
Cách phân biệt 描繪 với các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Ý nghĩa | Khác biệt |
---|---|---|
描繪 (miáo huì) | Miêu tả, vẽ ra | Nhấn mạnh tính nghệ thuật, chi tiết |
描述 (miáo shù) | Miêu tả | Trung lập, thông thường |
描寫 (miáo xiě) | Mô tả | Thường dùng trong văn học |
Ứng dụng thực tế của 描繪
Trong các tình huống:
- Miêu tả phong cảnh trong du lịch
- Phác họa nhân vật trong văn học
- Trình bày ý tưởng trong kinh doanh
- Mô tả sản phẩm trong marketing
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn