1. 提及 (tí jí) Là Gì?
提及 (tí jí) là một động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “nhắc đến”, “đề cập đến” hoặc “nói đến”. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng, chính thức và thường xuất hiện trong văn bản viết.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 提及
2.1. Cấu Trúc Cơ Bản
提及 + 到 + Danh từ/Tân ngữ
Ví dụ: 提及到这个问题 (tí jí dào zhè ge wèn tí) – Nhắc đến vấn đề này
2.2. Các Dạng Sử Dụng Khác
- 被提及 (bèi tí jí) – Được nhắc đến
- 多次提及 (duō cì tí jí) – Nhắc đến nhiều lần
- 特别提及 (tè bié tí jí) – Đặc biệt nhắc đến
3. Cách Sử Dụng 提及 Trong Các Tình Huống
3.1. Trong Văn Bản Hành Chính
在报告中提及了重要事项。
Zài bào gào zhōng tí jí le zhòng yào shì xiàng.
Trong báo cáo đã nhắc đến những vấn đề quan trọng.
3.2. Trong Giao Tiếp Thông Thường
我们刚才提及的那件事。
Wǒ men gāng cái tí jí de nà jiàn shì.
Việc mà chúng ta vừa nhắc đến.
4. Ví Dụ Thực Tế Với 提及
4.1. Trong Hợp Đồng
合同中没有提及付款期限。
Hé tong zhōng méi yǒu tí jí fù kuǎn qī xiàn.
Trong hợp đồng không nhắc đến thời hạn thanh toán.
4.2. Trong Báo Cáo
这份报告特别提及了市场趋势。
Zhè fèn bào gào tè bié tí jí le shì chǎng qū shì.
Báo cáo này đặc biệt nhắc đến xu hướng thị trường.
5. Lưu Ý Khi Sử Dụng 提及
- 提及 thường được sử dụng trong văn bản trang trọng
- Tránh sử dụng trong các tình huống thân mật, không trang trọng
- Thường đi kèm với 到 hoặc 了
- Có thể kết hợp với các từ chỉ tần suất như 多次, 经常
6. Bài Tập Thực Hành
1. 请用”提及”造句。
Qǐng yòng “tí jí” zào jù.
Hãy đặt câu với từ “提及”.
2. 在下面的句子中填入适当的词:
Zài xià miàn de jù zi zhōng tián rù shì dàng de cí.
Điền từ thích hợp vào các câu sau:
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn