1. Định nghĩa 提名 (tí míng)
提名 (tí míng) trong tiếng Trung có nghĩa là “đề cử” hoặc “đề xuất”. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc chọn lựa một người nào đó để đảm nhận một vị trí, giải thưởng hay nhiệm vụ nào đó. Ví dụ, trong các chương trình truyền hình hoặc sự kiện trao giải, người ta thường đề cử những cá nhân có thành tích xuất sắc.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 提名
提名 được cấu thành từ hai phần:
- 提 (tí): có nghĩa là “đề xuất”, “nâng lên”.
- 名 (míng): có nghĩa là “tên”, “danh xưng”.
Vì vậy, 提名 có thể được hiểu là “đưa ra tên để đề cử”. Cách sử dụng từ này trong câu theo cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung là:
Chủ ngữ + 提名 + Đối tượng.
3. Ví dụ minh họa cho từ 提名
Dưới đây là một số ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng từ 提名:
Ví dụ 1
他被提名为最佳演员。 (Tā bèi tí míng wéi zuì jiā yǎn yuán.)
Dịch: “Anh ấy được đề cử làm nam diễn viên xuất sắc nhất.”
Ví dụ 2
我们团体提名了她作为候选人。 (Wǒ men tuán tǐ tí míng le tā zuò wéi hòu xuǎn rén.)
Dịch: “Nhóm của chúng tôi đã đề cử cô ấy làm ứng cử viên.”
Ví dụ 3
今年的诺贝尔奖提名名单已经公布。 (Jīn nián de Nuò bèi ěr jiǎng tí míng míng dān yǐ jīng gōng bù.)
Dịch: “Danh sách đề cử giải Nobel năm nay đã được công bố.”
4. Tại sao nên biết đến từ 提名?
Biết về từ 提名 giúp bạn hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của các cuộc thi, giải thưởng hoặc các tình huống chính trị. Điều này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Trung mà còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong những tình huống liên quan đến các sự kiện hoặc quyết định quan trọng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn