提高 (tí gāo) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn.
提高 (tí gāo) nghĩa là gì?
提高 là động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “nâng cao”, “cải thiện”, “tăng lên”. Từ này thường được dùng để diễn tả việc làm cho chất lượng, trình độ, hiệu quả… trở nên tốt hơn so với trước.
Cấu trúc ngữ pháp của 提高
1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 提高 + Tân ngữ
Ví dụ: 我们提高了产品质量 (Wǒmen tígāole chǎnpǐn zhìliàng) – Chúng tôi đã nâng cao chất lượng sản phẩm
2. Dùng với bổ ngữ
提高 + 得/不 + Bổ ngữ
Ví dụ: 这个价格提高得很快 (Zhège jiàgé tígāo dé hěn kuài) – Giá cả này tăng rất nhanh
Ví dụ câu có chứa từ 提高
- 政府采取措施提高人民的生活水平 (Zhèngfǔ cǎiqǔ cuòshī tígāo rénmín de shēnghuó shuǐpíng) – Chính phủ áp dụng biện pháp nâng cao mức sống của nhân dân
- 为了提高汉语水平,他每天学习三个小时 (Wèile tígāo hànyǔ shuǐpíng, tā měitiān xuéxí sān gè xiǎoshí) – Để nâng cao trình độ tiếng Hán, anh ấy học 3 tiếng mỗi ngày
- 这个新方法大大提高了工作效率 (Zhège xīn fāngfǎ dàdà tígāole gōngzuò xiàolǜ) – Phương pháp mới này đã nâng cao hiệu quả công việc rất nhiều
Cách phân biệt 提高 với các từ đồng nghĩa
提高 thường nhấn mạnh sự cải thiện từ thấp lên cao, trong khi 增加 (zēngjiā) chỉ sự tăng lên về số lượng, 改善 (gǎishàn) nhấn mạnh sự thay đổi tốt hơn về chất lượng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn