Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 換 (huàn) là một động từ quan trọng với nhiều ứng dụng thực tế. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 換.
1. 換 (Huàn) Nghĩa Là Gì?
Từ 換 (huàn) có các nghĩa chính sau:
- Thay đổi, đổi (change, exchange)
- Hoán đổi, trao đổi (swap)
- Chuyển đổi (convert)
Ví Dụ Cơ Bản:
換衣服 (huàn yīfu) – Thay quần áo
換錢 (huàn qián) – Đổi tiền
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 換
2.1. Cấu Trúc Cơ Bản
Chủ ngữ + 換 + Tân ngữ
Ví dụ: 我換手機 (Wǒ huàn shǒujī) – Tôi đổi điện thoại
2.2. Cấu Trúc Trao Đổi
Chủ ngữ + 用 + Danh từ 1 + 換 + Danh từ 2
Ví dụ: 我用美元換人民幣 (Wǒ yòng měiyuán huàn rénmínbì) – Tôi dùng đô la Mỹ đổi nhân dân tệ
3. 20 Câu Ví Dụ Với Từ 換
- 我想換工作 (Wǒ xiǎng huàn gōngzuò) – Tôi muốn đổi việc
- 請換一個大一點的房間 (Qǐng huàn yīgè dà yīdiǎn de fángjiān) – Làm ơn đổi phòng lớn hơn
- 這件衣服可以換嗎?(Zhè jiàn yīfu kěyǐ huàn ma?) – Có thể đổi cái áo này không?
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 換
Khi dùng từ 換 cần chú ý:
- Phân biệt với 改變 (gǎibiàn) – thay đổi về tính chất
- Trong tiếng Đài Loan thường dùng 換 hơn là 交換 (jiāohuàn)
- Kết hợp với nhiều bổ ngữ như 換掉 (huàn diào), 換成 (huàn chéng)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn