DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

搗亂 (dǎo luàn) Là gì? Khám Phá Ý Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

Khái Niệm Về 搗亂 (dǎo luàn)

Trong tiếng Trung, từ 搗亂 (dǎo luàn) có nghĩa là “gây rối” hay “làm rối”. Nó thường được dùng để chỉ các hành động gây cản trở, xáo trộn tình hình hoặc gây rối trật tự. Từ này kết hợp giữa hai ký tự: 搗 (dǎo) có nghĩa là “đập”, “mài”, và 亂 (luàn) nghĩa là “lộn xộn”. Khi kết hợp lại, chúng tạo thành một từ thể hiện hành động làm rối loạn tình hình.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 搗亂 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung

Cách Dùng Trong Câu

Từ 搗亂 có thể được sử dụng như một động từ trong câu. Cấu trúc chung khi sử dụng từ này là:

    Chủ ngữ + 搗亂 (dǎo luàn) + Bổ ngữ
    

Ví dụ:

    他在房间里搗亂。 (Tā zài fángjiān lǐ dǎo luàn.) - Anh ấy đang gây rối trong phòng.
    

Trong ví dụ này, “他” (Tā – Anh ấy) là chủ ngữ, và “在房间里” (zài fángjiān lǐ – trong phòng) là bổ ngữ chỉ nơi chốn.

Ví Dụ Cụ Thể với Từ 搗亂

Ví Dụ 1

Câu: 小孩在公园里搗亂。
Phiên âm: Xiǎohái zài gōngyuán lǐ dǎo luàn.
Dịch nghĩa: Trẻ con đang gây rối trong công viên.

Ví Dụ 2

Câu: 不要在课堂上搗亂!
Phiên âm: Bùyào zài kètáng shàng dǎo luàn!
Dịch nghĩa: dǎo luàn Đừng có gây rối trong lớp học!

Ví Dụ 3

Câu: 他总是喜欢搗亂别人的计划。
Phiên âm: Tā zǒng shì xǐhuān dǎo luàn biérén de jìhuà.
Dịch nghĩa: Anh ta luôn thích phá rối kế hoạch của người khác.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội搗亂

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo