Khi Nào Sử Dụng Cụm Từ 搞不好?
搞不好 (gǎo bù hǎo) là một cụm từ khá thông dụng trong tiếng Trung, thường được dịch sang tiếng Việt là “không tốt” hoặc “khó mà tốt”. Cụm từ này thường được sử dụng để diễn tả sự không chắc chắn, lo lắng về khả năng xảy ra một điều gì đó không tốt trong tương lai.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của 搞不好
Cấu Trúc Cơ Bản
Cấu trúc ngữ pháp của 搞不好 gồm 2 phần chính:
- 搞 (gǎo): Là động từ có nghĩa là “làm”, “thực hiện”.
- 不好 (bù hǎo): Là phó từ mang nghĩa “không tốt”.
Khi ghép lại, 搞不好 có nghĩa là “khó mà tốt” hay “không thể đoán trước”.
Ví Dụ Cụ Thể Với 搞不好
Ví Dụ 1
如果你不努力学习,搞不好下次考试你会不及格。
Dịch nghĩa: Nếu bạn không cố gắng học tập, có thể bạn sẽ không thi đạt trong kỳ thi tới.
Ví Dụ 2
天气预报说下雨,搞不好今晚我们要取消计划。
Dịch nghĩa: Dự báo thời tiết nói sẽ có mưa, có thể tối nay chúng ta sẽ phải hủy kế hoạch.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn