1. Giới thiệu về từ 搞砸 (gǎo zá)
Từ 搞砸 (gǎo zá) trong tiếng Trung mang ý nghĩa là làm hỏng, làm sai hoặc gây ra một tình huống tồi tệ hơn. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh diễn tả việc làm không thành công hay gây ra rắc rối.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 搞砸
2.1. Phân tích từ 搞砸
Từ 搞砸 bao gồm hai phần: 搞 (gǎo) có nghĩa là làm hoặc làm việc, còn 砸 (zá) có nghĩa là đập bể, làm hỏng. Khi kết hợp lại, chúng tạo ra nghĩa là “làm hỏng”.
2.2. Cấu trúc ngữ pháp
Trong ngữ pháp tiếng Trung, 搞砸 thường được sử dụng như một động từ và có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành câu. Cấu trúc điển hình là: Chủ ngữ + 搞砸 + Đối tượng.
3. Ví dụ câu với 搞砸
3.1. Ví dụ câu thông dụng
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ 搞砸 trong câu:
- 我搞砸了这次会议。(Wǒ gǎo zá le zhè cì huìyì.) – Tôi đã làm hỏng cuộc họp lần này.
- 如果你不认真工作,可能会搞砸你的项目。(Rúguǒ nǐ bù zhēnshí gōngzuò, kěnéng huì gǎo zá nǐ de xiàngmù.) – Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn có thể làm hỏng dự án của mình.
- 他总是搞砸他的考试。(Tā zǒng shì gǎo zá tā de kǎoshì.) – Anh ấy luôn làm hỏng kỳ thi của mình.
4. Tổng kết
Từ 搞砸 (gǎo zá) không chỉ có nghĩa là làm hỏng mà còn phản ánh sự thất bại trong một tình huống nào đó. Biết cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn