Trong tiếng Trung, từ 搞 (gǎo) là một động từ đa nghĩa được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 搞 giúp bạn sử dụng chính xác như người bản xứ.
1. 搞 (gǎo) Nghĩa Là Gì?
Từ 搞 mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Làm, thực hiện: 搞研究 (gǎo yánjiū) – làm nghiên cứu
- Tiến hành, thực hiện: 搞活动 (gǎo huódòng) – tổ chức hoạt động
1.2 Nghĩa mở rộng
- Gây ra: 搞破坏 (gǎo pòhuài) – gây phá hoại
- Kiếm được: 搞钱 (gǎo qián) – kiếm tiền
- Hiểu: 搞不懂 (gǎo bù dǒng) – không hiểu
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 搞
2.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 搞 + Tân ngữ
Ví dụ: 他在搞什么?(Tā zài gǎo shénme?) – Anh ấy đang làm gì vậy?
2.2 Kết hợp với bổ ngữ
搞 + Bổ ngữ kết quả: 搞清楚 (gǎo qīngchu) – làm cho rõ ràng
搞 + Bổ ngữ xu hướng: 搞上去 (gǎo shàngqù) – đưa lên
3. 20+ Ví Dụ Câu Với Từ 搞
- 这件事我搞定了。(Zhè jiàn shì wǒ gǎo dìng le.) – Tôi đã giải quyết xong việc này.
- 别搞错了!(Bié gǎo cuò le!) – Đừng làm sai nhé!
- 他在搞一个新项目。(Tā zài gǎo yīgè xīn xiàngmù.) – Anh ấy đang thực hiện một dự án mới.
4. Phân Biệt 搞 Và Các Từ Đồng Nghĩa
So sánh với 做 (zuò), 办 (bàn), 弄 (nòng) để tránh nhầm lẫn khi sử dụng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn