DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

撐 (chēng) là gì? Cách dùng từ 撐 trong tiếng Trung & Đài Loan chuẩn xác nhất

撐 (chēng) là động từ phổ biến trong tiếng Trung và phương ngữ Đài Loan, mang nghĩa “chống đỡ”, “chịu đựng” hoặc “duy trì”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp quan trọng của từ 撐.

1. Ý nghĩa cơ bản của 撐 (chēng)

1.1 Nghĩa đen

  • Chống đỡ vật lý: 用手撐牆 (yòng shǒu chēng qiáng) – Dùng tay chống tường
  • Giữ cho không đổ: 撐傘 (chēng sǎn) – Giữ ô (chống ô)

1.2 Nghĩa bóng

  • Chịu đựng: 撐得住 (chēng dé zhù) – Có thể chịu đựng được
  • Duy trì: 撐場面 (chēng chǎngmiàn) – Giữ thể diện

2. Cấu trúc ngữ pháp với 撐 cấu trúc ngữ pháp 撐

2.1 Dạng động từ

Công thức: Chủ ngữ + 撐 + Tân ngữ

Ví dụ: 他撐著雨傘 (Tā chēng zhe yǔsǎn) – Anh ấy chống chiếc ô

2.2 Kết hợp với bổ ngữ

  • 撐下去 (chēng xiàqù) – Cố gắng duy trì
  • 撐不住 (chēng bú zhù) – Không chịu nổi

3. Ví dụ câu với 撐 trong đời sống Đài Loan ví dụ câu với 撐 chēng tiếng Trung

3.1 Trong giao tiếp hàng ngày

這把傘撐不開 (Zhè bǎ sǎn chēng bù kāi) – Cái ô này không mở ra được

3.2 Trong công việc

公司全靠他一個人撐著 (Gōngsī quán kào tā yīgè rén chēng zhe) – Công ty hoàn toàn trông cậy vào một mình anh ấy

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo