Từ 擠 (jǐ) là một động từ phổ biến trong cả tiếng Trung phổ thông lẫn phương ngữ Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 擠, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 擠 (jǐ) nghĩa là gì?
Từ 擠 có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa 1:
Chen lấn, xô đẩy (crowd, squeeze)
- Nghĩa 2: Ép, nén (press, extract)
- Nghĩa 3: Chật chội, đông đúc (crowded)
Ví dụ minh họa:
Trong tiếng Đài Loan, 擠 thường được dùng để diễn tả tình trạng đông đúc:
捷運在高峰時間很擠 (Jiéyùn zài gāofēng shíjiān hěn jǐ) – Tàu điện ngầm rất đông vào giờ cao điểm
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 擠
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 擠 + Tân ngữ
Ví dụ: 不要擠我 (Bùyào jǐ wǒ) – Đừng chen lấn tôi
2.2. Dùng như tính từ
Địa điểm + 很擠 (hěn jǐ)
Ví dụ: 這家餐廳很擠 (Zhè jiā cāntīng hěn jǐ) – Nhà hàng này rất đông
3. 10 câu ví dụ với từ 擠
- 公車上太擠了 (Gōngchē shàng tài jǐle) – Trên xe buýt quá đông
- 請不要擠牙膏 (Qǐng bùyào jǐ yágāo) – Đừng ép tuýp kem đánh răng
- 市場裡擠滿了人 (Shìchǎng lǐ jǐ mǎnle rén) – Chợ đông nghẹt người
4. Phân biệt 擠 với các từ tương đồng
So sánh với 推 (tuī – đẩy) và 壓 (yā – ép):
Từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
擠 | Chen lấn trong đám đông | 地鐵很擠 |
推 | Đẩy bằng lực | 他推開門 |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn