Trong tiếng Trung, 擦 (cā) là động từ thông dụng với nhiều nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 擦, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu chuẩn như người bản xứ.
1. 擦 (cā) nghĩa là gì?
1.1. Nghĩa cơ bản
Từ 擦 có 3 nghĩa chính:
- Chà xát, lau chùi: 擦桌子 (cā zhuōzi) – Lau bàn
- Bôi, thoa: 擦药 (cā yào) – Bôi thuốc
- Cọ xát, va chạm: 擦伤 (cāshāng) – Vết trầy xước
1.2. Nghĩa mở rộng
Trong tiếng Đài Loan, 擦 còn dùng để chỉ:
- 擦边球 (cā biānqiú) – Đánh bóng chạm mép (nghĩa bóng: làm việc sát ranh giới quy định)
- 擦口红 (cā kǒuhóng) – Tô son môi
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 擦
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 擦 + Tân ngữ
Ví dụ: 我擦玻璃 (Wǒ cā bōli) – Tôi lau kính
2.2. Cấu trúc bổ ngữ
擦 + 得/不 + Bổ ngữ
Ví dụ: 擦得干净 (Cā de gānjìng) – Lau sạch sẽ
3. 20+ ví dụ với từ 擦
3.1. Câu đơn giản
- 请擦黑板 (Qǐng cā hēibǎn) – Xin hãy lau bảng
- 他擦了擦汗 (Tā cāle cā hàn) – Anh ấy lau mồ hôi
3.2. Câu phức tạp
- 擦完桌子以后,请把垃圾扔掉 (Cā wán zhuōzi yǐhòu, qǐng bǎ lèsè rēng diào) – Sau khi lau bàn xong, hãy vứt rác đi
- 这种药一天要擦三次 (Zhè zhǒng yào yītiān yào cā sān cì) – Loại thuốc này mỗi ngày bôi 3 lần
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn