DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

擴大 (kuò dà) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ 擴大 trong tiếng Trung

擴大 (kuò dà) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với ý nghĩa “mở rộng, phát triển, tăng cường”. Từ này thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các ngữ cảnh kinh doanh, giáo dục và phát triển.

1. Ý nghĩa của từ 擴大 (kuò dà)

擴大 (kuò dà) là động từ mang nghĩa:

  • Mở rộng về quy mô, phạm vi
  • Phát triển, tăng cường
  • Khuếch trương, nâng cao

2. Cách đặt câu với từ 擴大

2.1. Câu đơn giản với 擴大

Ví dụ:

  • 公司決定擴大生產規模 (Gōngsī juédìng kuòdà shēngchǎn guīmó) – Công ty quyết định mở rộng quy mô sản xuất
  • 我們需要擴大市場份額 (Wǒmen xūyào kuòdà shìchǎng fèn’é) – Chúng tôi cần mở rộng thị phần

2.2. Câu phức với 擴大

Ví dụ:

  • 為了擴大影響力,他們增加了廣告預算 (Wèile kuòdà yǐngxiǎnglì, tāmen zēngjiāle guǎnggào yùsuàn) – Để mở rộng ảnh hưởng, họ đã tăng ngân sách quảng cáo

3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 擴大

3.1. Cấu trúc cơ bản

擴大 + Danh từ (đối tượng được mở rộng)

Ví dụ: 擴大業務 (kuòdà yèwù) – Mở rộng kinh doanh

3.2. Cấu trúc với bổ ngữ

擴大 + 得/不 + Bổ ngữ

Ví dụ: 擴大得很快 (kuòdà de hěn kuài) – Mở rộng rất nhanh

3.3. Dùng trong câu bị động

被 + 擴大

Ví dụ: 市場被擴大了 (Shìchǎng bèi kuòdàle) – Thị trường được mở rộng

4. Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với 擴大

4.1. Từ đồng nghĩa擴大

  • 擴展 (kuòzhǎn) – mở rộng
  • 擴張 (kuòzhāng) – bành trướng

4.2. Từ trái nghĩa

  • 縮小 (suōxiǎo) – thu nhỏ
  • 減少 (jiǎnshǎo) – giảm bớt

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội nghĩa của 擴大
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo