Trong tiếng Trung, 擴張 (kuò zhāng) là từ quan trọng thường xuất hiện trong các văn bản học thuật, kinh tế và chính trị. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 擴張, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng qua các ví dụ thực tế.
1. 擴張 (kuò zhāng) Nghĩa Là Gì?
1.1 Giải nghĩa Hán Việt
擴張 (kuò zhāng) trong Hán Việt có nghĩa là “khuếch trương” hoặc “mở rộng”. Từ này thường được dùng để chỉ sự gia tăng về quy mô, phạm vi hoặc ảnh hưởng.
1.2 Nghĩa tiếng Trung phồn thể
擴張 là từ phồn thể của 扩张 (giản thể), có các nghĩa chính:
- Mở rộng (quy mô, lãnh thổ)
- Phát triển (kinh doanh, thị trường)
- Tăng cường (ảnh hưởng, sức mạnh)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 擴張
2.1 Vai trò trong câu
擴張 thường đóng vai trò là:
- Động từ: 公司正在擴張海外市場 (Công ty đang mở rộng thị trường nước ngoài)
- Danh từ: 這種擴張帶來很多問題 (Sự mở rộng này mang lại nhiều vấn đề)
2.2 Các cụm từ thông dụng
- 擴張政策 (kuò zhāng zhèng cè): chính sách mở rộng
- 領土擴張 (lǐng tǔ kuò zhāng): bành trướng lãnh thổ
- 擴張速度 (kuò zhāng sù dù): tốc độ mở rộng
3. Ví Dụ Minh Họa Cách Dùng 擴張
3.1 Trong kinh tế
這家公司計劃擴張到東南亞市場。(Zhè jiā gōngsī jìhuà kuòzhāng dào dōngnányà shìchǎng.)
Dịch: Công ty này có kế hoạch mở rộng sang thị trường Đông Nam Á.
3.2 Trong chính trị
歷史上的帝國擴張往往伴隨著戰爭。(Lìshǐ shàng de dìguó kuòzhāng wǎngwǎng bànsuízhe zhànzhēng.)
Dịch: Sự bành trướng của các đế chế trong lịch sử thường đi kèm với chiến tranh.
3.3 Trong y học
血管擴張會導致血壓下降。(Xuèguǎn kuòzhāng huì dǎozhì xiěyā xiàjiàng.)
Dịch: Sự giãn nở mạch máu có thể dẫn đến hạ huyết áp.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn