放鬆 (fàng sōng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt phổ biến trong giao tiếp hàng ngày tại Đài Loan. Từ này mang ý nghĩa “thư giãn, làm cho thoải mái, nới lỏng”. Hiểu rõ cách sử dụng 放鬆 sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn với người bản xứ.
1. Ý nghĩa chi tiết của 放鬆 (fàng sōng)
1.1 Nghĩa đen và nghĩa bóng
放鬆 là động từ gồm hai chữ Hán: 放 (buông, thả) và 鬆 (lỏng, thoải mái). Nghĩa đen chỉ hành động làm cho lỏng ra, nới ra. Nghĩa bóng chỉ trạng thái tinh thần thoải mái, không căng thẳng.
1.2 Cách phát âm chuẩn Đài Loan
Trong tiếng Phổ thông: fàng sōng (phiên âm pinyin). Tiếng Đài Loan (Phúc Kiến): pàng-sang.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 放鬆
2.1 Vị trí trong câu
放鬆 thường đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ (nếu có):
Chủ ngữ + 放鬆 + (tân ngữ)
2.2 Các dạng kết hợp phổ biến
- 放鬆 + 一下 (fàng sōng yīxià): thư giãn một chút
- 放鬆 + 心情 (fàng sōng xīnqíng): thư giãn tinh thần
- 放鬆 + 肌肉 (fàng sōng jīròu): thả lỏng cơ bắp
3. Ví dụ câu có chứa 放鬆
3.1 Câu giao tiếp thông dụng
考試結束後,你應該放鬆一下。(Kǎoshì jiéshù hòu, nǐ yīnggāi fàngsōng yīxià) – Sau khi thi xong, bạn nên thư giãn một chút.
3.2 Câu trong văn viết
深呼吸可以幫助你放鬆心情。(Shēnhūxī kěyǐ bāngzhù nǐ fàngsōng xīnqíng) – Hít thở sâu có thể giúp bạn thư giãn tinh thần.
4. Phân biệt 放鬆 với các từ đồng nghĩa
放鬆 (fàng sōng) nhấn mạnh hành động chủ động thả lỏng, trong khi 輕鬆 (qīng sōng) thiên về trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn