Trong thế giới công việc và học tập hiện đại, 效率 (xiào lǜ) là khái niệm then chốt. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 效率 trong tiếng Trung, giúp bạn ứng dụng hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày.
1. 效率 (Xiào Lǜ) Nghĩa Là Gì?
效率 (xiào lǜ) là danh từ tiếng Trung mang nghĩa “hiệu suất” hoặc “hiệu quả công việc”. Từ này thường dùng để chỉ mức độ hoàn thành công việc trong một khoảng thời gian nhất định.
1.1 Phân Tích Thành Phần Chữ Hán
– 效 (xiào): Hiệu quả, kết quả
– 率 (lǜ): Tỷ lệ, mức độ
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 效率
2.1 Cách Dùng Cơ Bản
效率 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, có thể kết hợp với:
- Tính từ: 高效率 (gāo xiào lǜ) – hiệu suất cao
- Động từ: 提高效率 (tí gāo xiào lǜ) – nâng cao hiệu suất
- Trạng từ: 很有效率地 (hěn yǒu xiào lǜ de) – một cách hiệu quả
2.2 Các Cụm Từ Thông Dụng
– 工作效率 (gōng zuò xiào lǜ): Hiệu suất công việc
– 学习效率 (xué xí xiào lǜ): Hiệu quả học tập
– 时间效率 (shí jiān xiào lǜ): Hiệu quả thời gian
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 效率
3.1 Trong Môi Trường Công Sở
– 我们需要提高工作效率。(Wǒ men xū yào tí gāo gōng zuò xiào lǜ.)
“Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.”
3.2 Trong Học Tập
– 他的学习效率很高。(Tā de xué xí xiào lǜ hěn gāo.)
“Hiệu quả học tập của anh ấy rất cao.”
3.3 Trong Đời Sống
– 这台机器的工作效率比旧的好很多。(Zhè tái jī qì de gōng zuò xiào lǜ bǐ jiù de hǎo hěn duō.)
“Hiệu suất làm việc của chiếc máy này tốt hơn nhiều so với cái cũ.”
4. Bí Quyết Nâng Cao 效率 Trong Cuộc Sống
Áp dụng những phương pháp quản lý thời gian như Pomodoro hay Eisenhower Matrix có thể giúp bạn cải thiện đáng kể 效率 trong công việc và học tập.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn