整合 (zhěng hé) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn, đặc biệt trong môi trường công việc và học thuật.
1. 整合 (Zhěng Hé) Nghĩa Là Gì?
整合 (zhěng hé) có nghĩa là “tích hợp”, “hợp nhất”, “sắp xếp lại thành một hệ thống hoàn chỉnh”. Từ này thường được dùng để diễn tả việc kết hợp các yếu tố riêng lẻ thành một thể thống nhất.
1.1. Phân Tích Thành Tố
- 整 (zhěng): Chỉnh đốn, sắp xếp
- 合 (hé): Hợp lại, kết hợp
2. Cách Dùng 整合 Trong Câu
2.1. Câu Ví Dụ Với 整合
- 公司正在整合资源以提高效率。
(Gōngsī zhèngzài zhěnghé zīyuán yǐ tígāo xiàolǜ.)
Công ty đang tích hợp nguồn lực để nâng cao hiệu quả. - 我们需要整合各部门的意见。
(Wǒmen xūyào zhěnghé gè bùmén de yìjiàn.)
Chúng ta cần tổng hợp ý kiến của các phòng ban.
2.2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 整合
整合 thường đóng vai trò là động từ trong câu, có thể kết hợp với:
- Danh từ: 整合 + [tân ngữ] (整合资源 – tích hợp nguồn lực)
- Trạng từ: 有效地整合 (tích hợp hiệu quả)
- Bổ ngữ: 整合起来 (tích hợp lại với nhau)
3. Ứng Dụng Thực Tế Của 整合
Từ 整合 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Kinh doanh: 整合营销 (tích hợp marketing)
- Công nghệ: 系统整合 (tích hợp hệ thống)
- Giáo dục: 课程整合 (tích hợp chương trình giảng dạy)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn