文明 (wén míng) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong các văn bản học thuật, giao tiếp hàng ngày và các bài viết về văn hóa. Hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
1. Ý nghĩa của từ 文明 (wén míng)
Từ 文明 trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng:
1.1 Nghĩa cơ bản
文明 (wén míng) có nghĩa là “văn minh”, chỉ trình độ phát triển của xã hội loài người về vật chất và tinh thần.
1.2 Nghĩa mở rộng
Ngoài ra, 文明 còn có thể mang nghĩa “văn hóa”, “lịch sự” hoặc “có giáo dục” tùy vào ngữ cảnh sử dụng.
2. Cách đặt câu với từ 文明
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 文明 trong câu:
2.1 Câu đơn giản
中国有着五千年的文明历史。(Zhōngguó yǒu zhe wǔqiān nián de wénmíng lìshǐ.) – Trung Quốc có lịch sử văn minh năm nghìn năm.
2.2 Câu phức tạp
我们要做文明游客,保护名胜古迹。(Wǒmen yào zuò wénmíng yóukè, bǎohù míngshèng gǔjī.) – Chúng ta cần trở thành du khách văn minh, bảo vệ di tích danh thắng.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 文明
Từ 文明 có thể đóng nhiều vai trò khác nhau trong câu:
3.1 Làm danh từ
Ví dụ: 古代文明 (gǔdài wénmíng) – nền văn minh cổ đại
3.2 Làm tính từ
Ví dụ: 文明行为 (wénmíng xíngwéi) – hành vi văn minh
4. Tầm quan trọng của 文明 trong văn hóa Trung Hoa
Khái niệm 文明 đóng vai trò quan trọng trong tư tưởng và văn hóa Trung Quốc, phản ánh giá trị cốt lõi của xã hội.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn