Trong tiếng Đài Loan, 斷 (duàn) là một từ quan trọng với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 斷, giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 斷 (duàn) Nghĩa Là Gì?
Từ 斷 trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính:
- Đứt, gãy: Chỉ sự gián đoạn về vật lý (dây đứt, cành gãy)
- Ngừng, cắt đứt: Dừng một hành động/quan hệ (đoạn tuyệt, cắt đứt liên lạc)
- Quyết đoán: Thể hiện sự dứt khoát (đoán định, phán đoán)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 斷
2.1. Câu Ví Dụ Cơ Bản
- 繩子斷了 (Shéngzi duànle) – Sợi dây bị đứt
- 他斷了聯繫 (Tā duànle liánxì) – Anh ấy đã cắt đứt liên lạc
2.2. Câu Phức Tạp
- 法官斷定他有罪 (Fǎguān duàndìng tā yǒu zuì) – Thẩm phán phán quyết anh ta có tội
- 颱風後很多樹枝都斷了 (Táifēng hòu hěnduō shùzhī dōu duànle) – Sau cơn bão, nhiều cành cây bị gãy
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 斷
3.1. 斷 + 了 (duàn + le)
Diễn tả sự hoàn thành của hành động “đứt/ngừng”:
電線斷了 (Diànxiàn duànle) – Dây điện đã đứt
3.2. 斷 + Danh Từ
Kết hợp với danh từ tạo thành cụm động-tân:
斷水 (duàn shuǐ) – Cắt nước
3.3. 斷 + Bổ Ngữ
Kết hợp với bổ ngữ chỉ kết quả:
砍斷 (kǎn duàn) – Chặt đứt
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn