方向 (fāngxiàng) là một trong những từ vựng cơ bản nhất khi học tiếng Trung, đặc biệt quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và chỉ đường. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 方向, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 方向 (fāngxiàng) nghĩa là gì?
Từ 方向 (fāngxiàng) trong tiếng Trung có nghĩa là “phương hướng”, “hướng đi” hoặc “chiều”. Đây là danh từ thường dùng để chỉ:
- Phương hướng không gian (đông, tây, nam, bắc)
- Hướng di chuyển của người/vật
- Xu hướng phát triển của sự việc
2. Cấu trúc ngữ pháp với 方向
2.1. Vị trí trong câu
方向 thường đứng sau chủ ngữ hoặc giới từ, làm tân ngữ trong câu:
Ví dụ: 请告诉我方向 (Qǐng gàosu wǒ fāngxiàng) – Xin hãy chỉ cho tôi phương hướng
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 方向 + 感 (gǎn): Cảm giác phương hướng
- 方向 + 盘 (pán): Vô lăng (ô tô)
- 方向 + 灯 (dēng): Đèn xi nhan
3. Ví dụ câu có chứa 方向
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 方向 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 这个方向是北方 (Zhège fāngxiàng shì běifāng) – Hướng này là hướng bắc
- 我失去了方向感 (Wǒ shīqùle fāngxiàng gǎn) – Tôi mất phương hướng
- 请往那个方向走 (Qǐng wǎng nàgè fāngxiàng zǒu) – Xin hãy đi theo hướng đó
4. Phân biệt 方向 và các từ liên quan
方向 thường bị nhầm lẫn với 方面 (fāngmiàn) – chỉ khía cạnh, mặt của vấn đề. Cần phân biệt rõ:
- 方向: Chỉ phương hướng vật lý
- 方面: Chỉ khía cạnh trừu tượng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn