Khái Niệm Cơ Bản Về 旗子
Từ 旗子 (qí zi) trong tiếng Trung có nghĩa là “cờ”. Đây là một từ cơ bản thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, từ quân sự đến biểu trưng cho các tổ chức, sự kiện, thể thao và nhiều lĩnh vực khác. Hiểu rõ về từ vựng này sẽ giúp người học tiếng Trung mở rộng vốn từ và cải thiện khả năng giao tiếp.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 旗子
Cách Phát Âm
Từ 旗子 được phát âm là qí zi, trong đó “旗” (qí) có nghĩa là “cờ” và “子” (zi) là một hậu tố thường được sử dụng để chỉ các vật thể hoặc động từ.
Phân Tích Ngữ Pháp
Cấu trúc ngữ pháp của từ 旗子 khá đơn giản. Nó được hình thành từ hai phần:
- 旗 (qí): Danh từ, nghĩa là “cờ”.
- 子 (zi): Hậu tố, dùng để chỉ một sự vật, giúp thể hiện tính chất cụ thể hơn cho danh từ.
Ví Dụ Sử Dụng Từ 旗子 Trong Câu
Ví Dụ 1
在比赛中,我们挥舞着我们的国旗,代表着我们的国家。(Zài bǐsài zhōng, wǒmen huīwǔ zhe wǒmen de guóqí, dàibiǎo zhe wǒmen de guójiā.)
Dịch: Trong cuộc thi, chúng tôi vẫy cờ của mình, đại diện cho đất nước của chúng tôi.
Ví Dụ 2
每当节日来临,我们都会挂起彩旗。(Měi dāng jiérì láilín, wǒmen dōu huì guà qǐ cǎiqí.)
Dịch: Mỗi khi lễ hội đến, chúng tôi đều treo cờ màu.
Ví Dụ 3
他们在游行中高举着各种旗子,庆祝节日。(Tāmen zài yóuxíng zhōng gāojǔ zhe gè zhǒng qí zi, qìngzhù jiérì.)
Dịch: Họ giương cao các loại cờ trong buổi diễu hành để kỷ niệm lễ hội.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn