早上 (zǎoshàng) là từ vựng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng khi học tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung Đài Loan. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早上.
早上 (zǎoshàng) Nghĩa Là Gì?
早上 (zǎoshàng) có nghĩa là “buổi sáng” trong tiếng Trung, chỉ khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc đến trước 12 giờ trưa. Đây là từ được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Trung phổ thông lẫn tiếng Trung Đài Loan.
Phân Biệt 早上 Với Các Từ Chỉ Thời Gian Khác
- 早晨 (zǎochén): Sáng sớm (5-8 giờ)
- 上午 (shàngwǔ): Buổi sáng (8-12 giờ)
- 中午 (zhōngwǔ): Buổi trưa (12-14 giờ)
Cách Đặt Câu Với Từ 早上
Mẫu Câu Cơ Bản
早上好!(Zǎoshàng hǎo!) – Chào buổi sáng!
我每天早上六点起床。(Wǒ měitiān zǎoshàng liù diǎn qǐchuáng.) – Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.
Mẫu Câu Nâng Cao
今天早上我吃了面包和咖啡。(Jīntiān zǎoshàng wǒ chīle miànbāo hé kāfēi.) – Sáng nay tôi đã ăn bánh mì và cà phê.
明天早上我们一起去学校好吗?(Míngtiān zǎoshàng wǒmen yīqǐ qù xuéxiào hǎo ma?) – Sáng mai chúng ta cùng đi học nhé?
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 早上
1. 早上 + Động Từ
早上吃早餐 (zǎoshàng chī zǎocān) – Ăn sáng vào buổi sáng
2. Thời Gian + 早上
七点早上 (qī diǎn zǎoshàng) – 7 giờ sáng
3. 早上 + 的 + Danh Từ
早上的空气很新鲜 (zǎoshàng de kōngqì hěn xīnxiān) – Không khí buổi sáng rất trong lành
Lưu Ý Khi Sử Dụng 早上 Trong Tiếng Đài Loan
Trong tiếng Đài Loan, 早上 thường được dùng kèm với các từ địa phương như:
- 早安 (zǎo ān) – Chào buổi sáng (cách nói phổ biến ở Đài Loan)
- 早頓 (zǎo dùn) – Bữa sáng (phương ngữ Đài Loan)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn