明天 (míngtiān) là một từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt với những ai mới bắt đầu học ngôn ngữ này. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ 明天.
1. 明天 (míngtiān) nghĩa là gì?
明天 (míngtiān) có nghĩa là “ngày mai” trong tiếng Việt. Đây là từ chỉ thời gian được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
1.1. Phân tích từ 明天
– 明 (míng): sáng, rõ ràng
– 天 (tiān): ngày, trời
=> 明天 (míngtiān) nghĩa đen là “ngày sáng”, chỉ ngày tiếp theo sau hôm nay.
2. Cách đặt câu với từ 明天
2.1. Câu đơn giản với 明天
– 明天见!(Míngtiān jiàn!) – Ngày mai gặp nhé!
– 明天是星期一。(Míngtiān shì xīngqīyī.) – Ngày mai là thứ Hai.
2.2. Câu phức tạp hơn
– 我明天要去学校。(Wǒ míngtiān yào qù xuéxiào.) – Ngày mai tôi phải đi học.
– 明天你会来吗?(Míngtiān nǐ huì lái ma?) – Ngày mai bạn sẽ đến chứ?
3. Cấu trúc ngữ pháp với 明天
3.1. Vị trí của 明天 trong câu
明天 thường đứng ở đầu câu hoặc ngay sau chủ ngữ:
– 明天 + Chủ ngữ + Động từ
– Chủ ngữ + 明天 + Động từ
3.2. Kết hợp với các trạng từ khác
– 明天早上 (míngtiān zǎoshang): sáng mai
– 明天下午 (míngtiān xiàwǔ): chiều mai
– 明天晚上 (míngtiān wǎnshang): tối mai
3.3. Dùng với thì tương lai
明天 thường đi với 会 (huì) hoặc 要 (yào) để diễn tả hành động trong tương lai:
– 我明天会去。(Wǒ míngtiān huì qù.) – Ngày mai tôi sẽ đi.
– 他明天要工作。(Tā míngtiān yào gōngzuò.) – Ngày mai anh ấy phải làm việc.
4. Bài tập thực hành
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Trung:
1. Ngày mai tôi không bận.
2. Bạn có rảnh vào ngày mai không?
3. Sáng mai chúng ta ăn sáng ở đâu?
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn