1. Định nghĩa từ 明年 (míngnián)
Từ “明年” (míngnián) có nghĩa là “năm sau” trong tiếng Trung. “明” có nghĩa là “sáng”, “năm” trong ngữ cảnh này biểu đạt tương lai gần, cụ thể là năm bắt đầu ngay sau năm hiện tại.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 明年
2.1. Phân tích ngữ nghĩa
Từ “明年” được cấu tạo bởi hai chữ Hán: “明” (míng) và “年” (nián). “明” mang nghĩa là “sáng”, thể hiện tính chất của thời gian sắp xuất hiện, trong khi “年” chỉ về thời gian cụ thể, tức năm. Khi kết hợp lại, chúng ta có “明年” mang nghĩa là “năm sau”.
2.2. Cách sử dụng trong ngữ pháp
“明年” thường được sử dụng như một danh từ chỉ thời gian. Cách dùng của nó tương tự như cách dùng từ “năm sau” trong tiếng Việt. Ví dụ trong câu có thể được đặt trước hoặc sau động từ và có thể kết hợp với các từ chỉ thời gian khác.
3. Ví dụ minh họa cho từ 明年
3.1. Ví dụ câu đơn giản
1. 明年我打算去旅游。 (Míngnián wǒ dǎsuàn qù lǚyóu.) – Năm sau, tôi dự định đi du lịch.
2. 明年是我的毕业年。 (Míngnián shì wǒ de bìyè nián.) – Năm sau là năm tôi tốt nghiệp.
3.2. Ví dụ trong cuộc hội thoại
A: 你明年有没有计划去看电影? (Nǐ míngnián yǒu méiyǒu jìhuà qù kàn diànyǐng?) – Bạn có kế hoạch đi xem phim năm sau không?
B: 我还没决定,不过我想去。 (Wǒ hái méi juédìng, bùguò wǒ xiǎng qù.) – Tôi vẫn chưa quyết định, nhưng tôi muốn đi.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn