Trong tiếng Trung, 是 (shì) là một trong những từ quan trọng nhất mà người học cần nắm vững. Từ này thường được dùng để biểu thị sự khẳng định, đồng nhất hoặc phân loại. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp với 是.
1. 是 (shì) nghĩa là gì?
是 (shì) có nghĩa cơ bản là “là”, được dùng để:
- Khẳng định sự thật: 我是学生 (Wǒ shì xuéshēng) – Tôi là học sinh
- Chỉ sự đồng nhất: 这是书 (Zhè shì shū) – Đây là quyển sách
- Phân loại: 苹果是水果 (Píngguǒ shì shuǐguǒ) – Táo là trái cây
2. Cấu trúc ngữ pháp cơ bản với 是
2.1. Cấu trúc khẳng định
Chủ ngữ + 是 + Danh từ/Tính từ
Ví dụ: 她是老师 (Tā shì lǎoshī) – Cô ấy là giáo viên
2.2. Cấu trúc phủ định
Chủ ngữ + 不 + 是 + Danh từ/Tính từ
Ví dụ: 我不是医生 (Wǒ bù shì yīshēng) – Tôi không phải là bác sĩ
3. Cách đặt câu với 是
Dưới đây là 10 ví dụ câu sử dụng 是:
- 这是我的朋友 (Zhè shì wǒ de péngyou) – Đây là bạn của tôi
- 北京是中国的首都 (Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū) – Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc
- 今天是星期一 (Jīntiān shì xīngqīyī) – Hôm nay là thứ Hai
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn