DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

显现 (xiǎnxiàn) là gì? Tìm hiểu ngữ pháp và ứng dụng trong tiếng Trung

1. Giới thiệu về từ 显现 (xiǎnxiàn)

Từ 显现 (xiǎnxiàn) trong tiếng Trung có nghĩa là “hiện ra”, “xuất hiện” hoặc “thể hiện”. Đây là một thuật ngữ thường dùng trong nhiều bối cảnh, từ văn học cho đến khoa học.

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 显现

Từ 显现 là một động từ. Cấu trúc ngữ pháp căn bản của từ này được sử dụng như sau:

  • Chủ ngữ + 显现 + Tân ngữ

3. Cách đặt câu và ví dụ minh họa

Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 显现 để bạn có thể hình dung rõ hơn: tiếng Trung phồn thể

  • 例句 1: 他的努力终于显现出成果。
    (Tā de nǔlì zhōngyú xiǎnxiàn chū chéngguǒ.)
    “Nỗ lực của anh ấy cuối cùng cũng đã xuất hiện thành quả.”
  • 例句 2: 这种情感在他的眼中显现得淋漓尽致。
    (Zhè zhǒng qínggǎn zài tā de yǎnzhōng xiǎnxiàn de línlí jìnzhì.)
    “Cảm xúc này được thể hiện rõ ràng trong ánh mắt của anh ấy.”
  • 例句 3: 这个问题在讨论中显现出很多复杂性。
    (Zhège wèntí zài tǎolùn zhōng xiǎnxiàn chū hěn duō fùzáxìng.)
    “Vấn đề này đã hiện ra nhiều sự phức tạp trong cuộc thảo luận.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ tiếng Trung phồn thể

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo