1. Giới thiệu về từ 暖 (nuǎn)
Trong tiếng Trung, từ 暖 (nuǎn) có nghĩa là “ấm”. Nó thường được dùng để miêu tả cảm giác ấm áp về cả nhiệt độ và cảm xúc. Từ này là một trong những từ cơ bản nhưng rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày ở Trung Quốc.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 暖
Từ 暖 được sử dụng như một tính từ trong câu. Khi sử dụng trong câu, nó thường được kết hợp với các từ khác để chỉ rõ hơn về ngữ cảnh. Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp phổ biến với từ 暖:
2.1. Sử dụng 暖 như tính từ
Ví dụ: 今天真暖! (Jīntiān zhēn nuǎn!) – “Hôm nay thật ấm!”
2.2. Sử dụng 暖 trong cụm từ
Ví dụ: 暖气 (nuǎnqì) nghĩa là “hệ thống sưởi”. Cụm từ này rất phổ biến trong các gia đình ở những nơi lạnh.
2.3. Kết hợp với động từ
Từ 暖 cũng có thể kết hợp với các động từ để tạo ra những biểu thức như 让…暖 (ràng… nuǎn) nghĩa là “làm ai đó ấm”.
3. Đặt câu và lấy ví dụ minh họa cho từ 暖
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 暖:
3.1. Ví dụ 1
我喜欢午后温暖的阳光。 (Wǒ xǐhuān wǔhòu wēnnuǎn de yángguāng.) – “Tôi thích ánh nắng ấm áp vào buổi chiều.”
3.2. Ví dụ 2
这个房间很暖,适合冬天住。 (Zhège fángjiān hěn nuǎn, shìhé dōngtiān zhù.) – “Căn phòng này rất ấm, phù hợp cho mùa đông.”
3.3. Ví dụ 3
请把空调调到暖风。 (Qǐng bǎ kōngtiáo tiáo dào nuǎnfēng.) – “Xin hãy điều chỉnh điều hòa sang chế độ ấm.”
4. Kết luận
Từ 暖 (nuǎn) không chỉ mang ý nghĩa vật lý mà còn chứa đựng giá trị cảm xúc trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn về từ này cũng như cách sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn