Trong quá trình học tiếng Trung, từ 曰 (yuē) là một từ cổ thường xuất hiện trong văn bản cổ điển. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 曰 giúp bạn sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh phù hợp.
1. 曰 (yuē) nghĩa là gì?
Từ 曰 (yuē) trong tiếng Trung có nghĩa là “nói”, “gọi là” hoặc “rằng”. Đây là một từ cổ thường được sử dụng trong văn bản cổ điển, kinh điển hoặc các tác phẩm văn học truyền thống.
1.1. Nguồn gốc và ý nghĩa của 曰
Từ 曰 xuất hiện nhiều trong các tác phẩm kinh điển như Luận Ngữ, Kinh Thi. Nó thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp hoặc gián tiếp của người xưa.
2. Cách đặt câu với từ 曰
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 曰 trong câu:
2.1. Câu ví dụ với 曰
- 子曰:”学而时习之,不亦说乎?” (Khổng Tử nói: “Học mà thường xuyên ôn tập, chẳng phải cũng vui sao?”)
- 诗曰:”如切如磋,如琢如磨。” (Kinh Thi nói: “Như cắt như giũa, như đẽo như mài”)
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 曰
Từ 曰 thường được sử dụng trong các cấu trúc sau:
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 曰 + Nội dung lời nói
Ví dụ: 孟子曰:”人之初,性本善。” (Mạnh Tử nói: “Con người lúc mới sinh, tính vốn thiện”)
3.2. Cấu trúc trong văn bản cổ
曰 thường đứng sau danh từ chỉ người để dẫn lời nói trực tiếp, tương đương với dấu hai chấm (:) trong tiếng Việt.
4. Phân biệt 曰 và 说
Trong khi 曰 là từ cổ, 说 (shuō) là từ hiện đại cùng nghĩa “nói”. 曰 thường chỉ xuất hiện trong văn bản cổ hoặc ngữ cảnh trang trọng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn