Tổng Quan về 服氣 (fú qì)
Trong tiếng Trung, từ 服氣 (fú qì) mang ý nghĩa “bị thuyết phục”, “tôn trọng” hoặc “chịu thua” trong một tình huống nhất định. Đây là một từ thường dùng trong giao tiếp hàng ngày, thể hiện tâm lý và thái độ của người nói đối với một sự việc hoặc người khác.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 服氣
Cấu trúc của 服氣 (fú qì) bao gồm hai phần: 服 và 氣.
1. Phân Tích Cấu Tử
- 服 (fú): có nghĩa là “phục” hoặc “tôn trọng”.
- 氣 (qì): có nghĩa là “khí” hoặc “tâm trạng”.
Bằng cách kết hợp lại, 服氣 thể hiện việc chấp nhận một điều gì đó, đôi khi là do sự áp đảo hoặc sức thuyết phục của người khác.
Cách Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 服氣
1. Ví Dụ 1
我终于服气了。
(Wǒ zhōngyú fúqìle.)
“Cuối cùng tôi cũng đã tôn trọng.”
2. Ví Dụ 2
他的话让我服气。
(Tā de huà ràng wǒ fúqì.)
“Lời nói của anh ấy đã khiến tôi phải tôn trọng.”
3. Ví Dụ 3
面对失败,他并没有退缩,反而更加服气。
(Miànduì shībài, tā bìng méiyǒu tuìsuō, fǎn’ér gèng jiā fúqì.)
“Đối mặt với thất bại, anh ấy không hề chùn bước, mà còn tôn trọng hơn.”
Kết Luận
Từ 服氣 (fú qì) không chỉ đơn thuần là một từ điển, mà còn mang theo những giá trị văn hóa, tâm lý sâu sắc trong việc giao tiếp. Một người khi “服氣” có thể cho thấy họ đã bị thuyết phục hoặc tôn trọng một ai đó hoặc một điều gì đó, thể hiện sự linh hoạt và khả năng chấp nhận trong giao tiếp.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn