Trong y khoa tiếng Trung, 服用 (fú yòng) là động từ quan trọng chỉ hành động “uống thuốc”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 服用.
1. 服用 (fú yòng) nghĩa là gì?
服用 là động từ ghép gồm:
- 服 (fú): Mang, sử dụng
- 用 (yòng): Dùng
Nghĩa chính: Uống thuốc (dùng cho dạng thuốc uống như viên nén, siro…)
Ví dụ: 医生建议每天服用两次 (Yīshēng jiànyì měitiān fúyòng liǎng cì) – Bác sĩ khuyên uống thuốc 2 lần mỗi ngày.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 服用
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 服用 + Tân ngữ (thuốc)
Ví dụ: 病人服用中药 (Bìngrén fúyòng zhōngyào) – Bệnh nhân uống thuốc Đông y.
2.2. Kết hợp với trạng từ tần suất
Chủ ngữ + 每天/每次/… + 服用 + Thuốc
Ví dụ: 他每天服用维生素 (Tā měitiān fúyòng wéishēngsù) – Anh ấy uống vitamin hàng ngày.
2.3. Dạng mệnh lệnh
请 + 服用 + Thuốc
Ví dụ: 请饭后服用 (Qǐng fàn hòu fúyòng) – Vui lòng uống sau bữa ăn.
3. Phân biệt 服用 với các từ liên quan
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
服用 (fú yòng) | Uống thuốc (dạng uống) | 服用胶囊 (uống viên nang) |
注射 (zhù shè) | Tiêm thuốc | 注射疫苗 (tiêm vắc-xin) |
4. 10 câu ví dụ với 服用
- 这种药需要空腹服用 (Zhè zhǒng yào xūyào kōngfù fúyòng) – Loại thuốc này cần uống khi đói
- 服用前请摇匀 (Fúyòng qián qǐng yáo yún) – Trước khi uống lắc đều
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn