1. Giới Thiệu Chung Về 木材
木材 (mùcái) là từ được sử dụng để chỉ loại vật liệu quan trọng trong xây dựng và sản xuất đồ nội thất, có chế tạo từ gỗ. Từ này không chỉ thể hiện chất liệu mà còn có giá trị kinh tế cao trong nhiều ngành công nghiệp.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 木材
Từ 木材 được hình thành từ hai phần:
- 木 (mù): có nghĩa là “gỗ” hoặc “cây”.
- 材 (cái): có nghĩa là “vật liệu” hoặc “nguyên liệu”.
Khi kết hợp lại, 木材 (mùcái) mang ý nghĩa là “vật liệu gỗ”. Cấu trúc này cũng phản ánh ngữ pháp điển hình trong tiếng Trung, nơi mà phụ tố được sử dụng để làm rõ nghĩa cho danh từ chính.
3. Đặt Câu và Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 木材
3.1. Ví Dụ Câu Đơn
使用木材建造房屋是很普遍的做法。 (Sử dụng 木材 để xây dựng nhà ở là một thói quen phổ biến.)
3.2. Ví Dụ Câu Phức
为了保护森林资源,我们应该选择可持续的木材。 (Để bảo vệ tài nguyên rừng, chúng ta nên chọn 木材 bền vững.)
4. Vai Trò Của 木材 Trong Đời Sống
木材 không chỉ được sử dụng trong xây dựng mà còn đóng vai trò quan trọng trong sản xuất đồ gia dụng, thủ công mỹ nghệ và nhiều lĩnh vực khác. Với đặc tính tự nhiên, 木材 mang lại cảm giác gần gũi và ấm áp cho không gian sống của con người.
5. Lời Kết
Từ 木材 (mùcái) mang đến nhiều khía cạnh thú vị trong ngôn ngữ và văn hóa sử dụng. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ có thêm kiến thức về từ vựng tiếng Trung và ứng dụng của nó trong thực tế.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn