Trong hành trình chinh phục tiếng Đài Loan, từ 未來 (wèi lái) là một trong những từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết 未來 nghĩa là gì, cách đặt câu với 未來 và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 未來 (wèi lái) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
Từ 未來 trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “tương lai”, chỉ thời gian chưa đến hoặc những sự việc sẽ xảy ra sau này.
1.2 Phân biệt 未來 và các từ đồng nghĩa
Trong khi 將來 (jiāng lái) cũng có nghĩa tương lai, 未來 thường mang sắc thái trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh nghiêm túc.
2. Cách đặt câu với từ 未來
2.1 Câu đơn giản với 未來
未來充滿希望。 (Wèilái chōngmǎn xīwàng.) – Tương lai tràn đầy hy vọng.
2.2 Câu phức với 未來
我們要為未來做好準備。 (Wǒmen yào wèi wèilái zuò hǎo zhǔnbèi.) – Chúng ta cần chuẩn bị tốt cho tương lai.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 未來
3.1 未來 + Danh từ
未來世界 (wèilái shìjiè) – thế giới tương lai
3.2 Động từ + 未來
規劃未來 (guīhuà wèilái) – lên kế hoạch cho tương lai
3.3 Giới từ + 未來
對未來有信心 (duì wèilái yǒu xìnxīn) – có niềm tin vào tương lai
4. Thành ngữ, tục ngữ liên quan đến 未來
展望未來 (zhǎnwàng wèilái) – nhìn về tương lai
未來可期 (wèilái kě qī) – tương lai đáng mong đợi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn