本來 (běnlái) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên như người bản xứ.
1. Ý nghĩa của 本來 (běnlái)
Từ 本來 có hai nghĩa chính:
- Nghĩa 1:
Vốn dĩ, ban đầu, nguyên thủy (chỉ trạng thái/tính chất gốc)
- Nghĩa 2: Đương nhiên, tất nhiên (thể hiện sự hiển nhiên)
Ví dụ minh họa:
他本來就是醫生。(Tā běnlái jiùshì yīshēng.)
Anh ấy vốn dĩ là bác sĩ.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 本來
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 本來 + Tính từ/Động từ
Ví dụ: 我本來想去的。(Wǒ běnlái xiǎng qù de.)
Tôi vốn định đi.
2.2. Kết hợp với 就 (jiù)
本來 + 就 + Động từ/Tính từ
Ví dụ: 這件事本來就很簡單。(Zhè jiàn shì běnlái jiù hěn jiǎndān.)
Việc này vốn dĩ đã rất đơn giản.
3. Phân biệt 本來 và 原來
Nhiều người nhầm lẫn giữa 本來 và 原來. Dưới đây là sự khác biệt:
Từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
本來 | Nhấn mạnh bản chất gốc | 他本來就很聰明 (Anh ấy vốn đã thông minh) |
原來 | Nhấn mạnh sự phát hiện | 原來是你做的 (Thì ra là bạn làm) |
4. Bài tập thực hành
Hãy đặt 3 câu sử dụng từ 本來 theo các ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn