1. Giới Thiệu Về Từ “柱” (zhù)
Từ “柱” (zhù) trong tiếng Trung có nghĩa là “cột” hoặc “trụ”. Đây là một từ rất phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày cũng như trong văn viết. Từ này không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh xây dựng mà còn có thể mang nhiều nghĩa bóng khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau như nghệ thuật hay triết học.
Trong tiếng Trung, “柱” được phát âm là “zhù”, có thanh điệu thứ 4, có nghĩa là nhấn mạnh và thường được sử dụng để chỉ một vật hoặc một khái niệm nào đó có tính chất vững chắc, hỗ trợ.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “柱”
2.1. Phân Tích Cấu Trúc Ngữ Pháp
Từ “柱” có thể được sử dụng trong nhiều câu với các cấu trúc ngữ pháp khác nhau. Thường thì nó sẽ xuất hiện như một danh từ, và có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa sâu sắc hơn.
2.2. Các Cụm Từ Thường Gặp
- 柱子 (zhùzi): cột, trụ
- 支柱 (zhīzhù): trụ cột, vật giúp đỡ
- 柱形 (zhùxíng): hình trụ
3. Ví Dụ Đặt Câu Có Từ “柱”
3.1. Ví Dụ Câu Đơn
1. 这栋楼有四个柱子。(Zhè dòng lóu yǒu sì gè zhùzi.) – Tòa nhà này có bốn cột.
2. 他像一根柱子一样支持我。(Tā xiàng yī gēn zhùzi yīyàng zhīchí wǒ.) – Anh ấy hỗ trợ tôi như một cột trụ.
3.2. Ví Dụ Câu Phức
1. 在这个项目中,柱子不仅是结构的基础,还是美学的体现。(Zài zhège xiàngmù zhōng, zhùzi bù jǐn shì jiégòu de jīchǔ, hái shì měixué de tǐxiàn.) – Trong dự án này, cột không chỉ là nền tảng cấu trúc mà còn là biểu hiện của thẩm mỹ.
2. 经济的支柱必须得到保护,以保持稳定的增长。(Jīngjì de zhīzhù bìxū dédào bǎohù, yǐ bǎochí wěndìng de zēngzhǎng.) – Trụ cột kinh tế cần được bảo vệ để duy trì sự tăng trưởng ổn định.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn