Trong tiếng Trung, từ 梅 (méi) mang nhiều ý nghĩa thú vị và được sử dụng phổ biến trong cả văn nói lẫn văn viết. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 梅, cách đặt câu có chứa từ này và phân tích cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. Ý nghĩa của từ 梅 (méi)
1.1. Nghĩa cơ bản
Từ 梅 (méi) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Chỉ cây mơ, cây mai (một loại cây ăn quả)
- Chỉ quả mơ, quả mai
- Dùng trong tên người (thường là nữ)
1.2. Ý nghĩa văn hóa
Trong văn hóa Trung Hoa, hoa mai (梅花 – méihuā) tượng trưng cho sự thanh cao, kiên cường vì nó nở vào mùa đông lạnh giá.
2. Cách đặt câu với từ 梅
2.1. Câu đơn giản
- 我喜欢吃梅子。 (Wǒ xǐhuān chī méizi.) – Tôi thích ăn quả mơ.
- 梅花很漂亮。 (Méihuā hěn piàoliang.) – Hoa mai rất đẹp.
2.2. Câu phức tạp
- 虽然天气很冷,但是梅花依然盛开。 (Suīrán tiānqì hěn lěng, dànshì méihuā yīrán shèngkāi.) – Mặc dù thời tiết rất lạnh, nhưng hoa mai vẫn nở rộ.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 梅
3.1. Danh từ
梅 thường đóng vai trò là danh từ trong câu:
- Chủ ngữ: 梅在中国文化中很重要。(Méi zài Zhōngguó wénhuà zhōng hěn zhòngyào.) – Mai trong văn hóa Trung Quốc rất quan trọng.
- Tân ngữ: 我买了一公斤梅。(Wǒ mǎi le yī gōngjīn méi.) – Tôi đã mua một cân mơ.
3.2. Thành phần trong từ ghép
梅 thường kết hợp với các từ khác tạo thành từ ghép:
- 梅花 (méihuā) – hoa mai
- 梅子 (méizi) – quả mơ
- 梅雨 (méiyǔ) – mùa mưa (ở Đài Loan, Nhật Bản)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn