Trong tiếng Trung, 標準 (biāozhǔn) là từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn bản chính thức. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 標準, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 標準 (Biāozhǔn) Nghĩa Là Gì?
Từ 標準 (biāozhǔn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Tiêu chuẩn: Chỉ những quy định, yêu cầu cơ bản cần đạt được
- Chuẩn mực: Mức độ yêu cầu về chất lượng
- Mẫu mực: Đạt đến trình độ lý tưởng
2. Cách Đặt Câu Với Từ 標準
2.1 Câu Đơn Giản
Ví dụ:
- 這個產品不符合安全標準 (Zhège chǎnpǐn bù fúhé ānquán biāozhǔn) – Sản phẩm này không đạt tiêu chuẩn an toàn
- 我們需要提高服務標準 (Wǒmen xūyào tígāo fúwù biāozhǔn) – Chúng tôi cần nâng cao tiêu chuẩn dịch vụ
2.2 Câu Phức Tạp
Ví dụ:
- 雖然價格較高,但這款手機的質量達到了行業最高標準 (Suīrán jiàgé jiào gāo, dàn zhè kuǎn shǒujī de zhìliàng dádàole hángyè zuìgāo biāozhǔn) – Mặc dù giá cao nhưng chất lượng điện thoại này đạt tiêu chuẩn cao nhất ngành
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 標準
3.1 Cấu Trúc Cơ Bản
Chủ ngữ + Động từ + 標準
Ví dụ: 我們制定了新的標準 (Wǒmen zhìdìngle xīn de biāozhǔn) – Chúng tôi đã thiết lập tiêu chuẩn mới
3.2 Cấu Trúc So Sánh
Đối tượng A + 比 + Đối tượng B + 更 + 標準
Ví dụ: 這家工廠的產品比那家更標準 (Zhè jiā gōngchǎng de chǎnpǐn bǐ nà jiā gèng biāozhǔn) – Sản phẩm của nhà máy này chuẩn hơn nhà máy kia
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Từ 標準
Từ 標準 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Giáo dục: 考試標準 (kǎoshì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thi cử
- Kinh tế: 質量標準 (zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng
- Kỹ thuật: 安全標準 (ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn