Trong quá trình học tiếng Trung, từ 模糊 (mó hú) là một từ thú vị với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết “模糊 nghĩa là gì?”, cách đặt câu với từ 模糊 và cấu trúc ngữ pháp liên quan giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác nhất.
1. 模糊 (mó hú) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
Từ 模糊 (mó hú) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Mờ, không rõ ràng (về hình ảnh, âm thanh)
- Lẫn lộn, không phân biệt được
- Làm cho mờ đi, làm nhòe
1.2. Phân tích từ nguyên
Từ 模糊 gồm 2 chữ Hán:
- 模 (mó): khuôn mẫu, mô phỏng
- 糊 (hú): hồ, dính
Kết hợp lại mang nghĩa “như bị phủ một lớp hồ” – chỉ sự không rõ ràng.
2. Cách đặt câu với từ 模糊
2.1. Câu ví dụ cơ bản
- 这张照片很模糊。(Zhè zhāng zhàopiàn hěn móhu.) – Bức ảnh này rất mờ.
- 我的记忆有点模糊。(Wǒ de jìyì yǒudiǎn móhu.) – Ký ức của tôi hơi mờ nhạt.
2.2. Câu ví dụ nâng cao
- 泪水模糊了我的视线。(Lèishuǐ móhúle wǒ de shìxiàn.) – Nước mắt làm mờ tầm nhìn của tôi.
- 不要模糊问题的焦点。(Bùyào móhu wèntí de jiāodiǎn.) – Đừng làm mờ đi trọng tâm của vấn đề.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 模糊
3.1. Vị trí trong câu
Từ 模糊 có thể đóng các vai trò:
- Tính từ: Đứng sau phó từ và trước danh từ
- Động từ: Có thể thêm 了, 着, 过
3.2. Các cấu trúc thường gặp
- 很 + 模糊: Rất mờ
- 模糊 + 了: Đã trở nên mờ
- 把 + O + 模糊 + 了: Làm mờ đi cái gì đó
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn