樹 (shù) là một từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt với những người mới bắt đầu học ngôn ngữ này. Trong 100 từ đầu tiên, từ 樹 xuất hiện thường xuyên và có nhiều ứng dụng thực tế.
1. 樹 (shù) nghĩa là gì?
Từ 樹 (shù) trong tiếng Trung có nghĩa là “cây”. Đây là một danh từ chỉ thực vật thân gỗ, có thân, cành và lá. 樹 là một trong những từ vựng cơ bản nhất khi học tiếng Trung.
1.1. Phân loại từ 樹
樹 thuộc nhóm danh từ chỉ sự vật cụ thể trong tiếng Trung. Từ này thường đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm danh từ.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 樹
2.1. Vị trí trong câu
樹 thường đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
- Chủ ngữ: 樹很高 (Shù hěn gāo) – Cây rất cao
- Tân ngữ: 我喜歡樹 (Wǒ xǐhuān shù) – Tôi thích cây
2.2. Cách kết hợp với lượng từ
Khi đếm cây, chúng ta dùng lượng từ 棵 (kē):
- 一棵樹 (yī kē shù) – một cái cây
- 三棵樹 (sān kē shù) – ba cái cây
3. Ví dụ câu có chứa từ 樹
3.1. Câu đơn giản
- 這棵樹很老 (Zhè kē shù hěn lǎo) – Cái cây này rất già
- 樹上有一隻鳥 (Shù shàng yǒu yī zhī niǎo) – Trên cây có một con chim
3.2. Câu phức tạp
- 因為昨天颳大風,所以那棵樹倒了 (Yīnwèi zuótiān guā dà fēng, suǒyǐ nà kē shù dǎo le) – Vì hôm qua có gió lớn nên cái cây đó đổ
- 雖然這棵樹很小,但是它的根很深 (Suīrán zhè kē shù hěn xiǎo, dànshì tā de gēn hěn shēn) – Mặc dù cái cây này nhỏ nhưng rễ của nó rất sâu
4. Thành ngữ, tục ngữ liên quan đến 樹
- 樹大招風 (shù dà zhāo fēng) – Cây to đón gió (ám chỉ người có địa vị cao dễ bị công kích)
- 獨樹一幟 (dú shù yī zhì) – Một cây một ngọn cờ (chỉ sự độc đáo, khác biệt)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn