Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 檔案 (dǎng àn) – một thuật ngữ quan trọng trong tiếng Đài Loan. Từ này thường xuất hiện trong các văn bản hành chính, giáo dục và công nghệ thông tin.
1. 檔案 (dǎng àn) nghĩa là gì?
Từ 檔案 (dǎng àn) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
- Hồ sơ, tài liệu lưu trữ (tương đương “file” hoặc “record” trong tiếng Anh)
- Tập tin máy tính (computer file)
- Dữ liệu được lưu trữ có hệ thống
Ví dụ minh họa:
這個檔案很重要,請妥善保管。
(Zhège dǎng’àn hěn zhòngyào, qǐng tuǒshàn bǎoguǎn.)
Tập tin này rất quan trọng, hãy bảo quản cẩn thận.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 檔案
2.1. Vị trí trong câu
Từ 檔案 thường đóng vai trò là:
- Danh từ (đứng sau lượng từ hoặc số từ)
- Tân ngữ (đứng sau động từ)
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 檔案管理 (dǎng’àn guǎnlǐ) – Quản lý hồ sơ
- 電子檔案 (diànzǐ dǎng’àn) – Tập tin điện tử
- 檔案夾 (dǎng’àn jiá) – Bìa hồ sơ
3. Cách đặt câu với 檔案
3.1. Câu đơn giản
請把這些檔案歸類。
(Qǐng bǎ zhèxiē dǎng’àn guīlèi.)
Hãy phân loại những hồ sơ này.
3.2. Câu phức tạp
因為系統升級,所有檔案都需要重新備份。
(Yīnwèi xìtǒng shēngjí, suǒyǒu dǎng’àn dōu xūyào chóngxīn bèifèn.)
Vì hệ thống nâng cấp, tất cả tập tin đều cần sao lưu lại.
4. Lưu ý khi sử dụng 檔案
Khi dùng từ này cần chú ý:
- Phân biệt với 文件 (wénjiàn) – thường chỉ tài liệu giấy
- Trong môi trường công nghệ thường dùng 檔案 cho file máy tính
- Kết hợp với lượng từ phù hợp: 一份檔案 (một bộ hồ sơ)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn