正向 (zhèng xiàng) là một từ quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 正向, giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác trong giao tiếp.
正向 (Zhèng Xiàng) Nghĩa Là Gì?
Từ 正向 (zhèng xiàng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
1. Nghĩa đen
正向 chỉ hướng đi, phương hướng chính diện, đối diện trực tiếp
2. Nghĩa bóng
正向 còn mang nghĩa tích cực, lạc quan, hướng về phía trước
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 正向
正向 thường được sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp sau:
1. Làm trạng ngữ
正向 + động từ: 正向发展 (zhèng xiàng fā zhǎn) – phát triển tích cực
2. Làm định ngữ
正向的 + danh từ: 正向的能量 (zhèng xiàng de néng liàng) – năng lượng tích cực
Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 正向
Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng từ 正向:
- 我们要保持正向思考。(Wǒmen yào bǎochí zhèng xiàng sīkǎo) – Chúng ta cần duy trì suy nghĩ tích cực.
- 汽车正向北方行驶。(Qìchē zhèng xiàng běifāng xíngshǐ) – Xe ô tô đang đi về hướng bắc.
- 正向的态度有助于解决问题。(Zhèng xiàng de tàidù yǒu zhù yú jiějué wèntí) – Thái độ tích cực giúp giải quyết vấn đề.
- 他正向公司提出建议。(Tā zhèng xiàng gōngsī tíchū jiànyì) – Anh ấy đang đưa ra đề xuất cho công ty.
- 这种教育方法有正向效果。(Zhè zhǒng jiàoyù fāngfǎ yǒu zhèng xiàng xiàoguǒ) – Phương pháp giáo dục này có hiệu quả tích cực.
Cách Phân Biệt 正向 Với Các Từ Tương Đồng
正向 thường bị nhầm lẫn với một số từ có nghĩa tương tự:
Từ | Ý Nghĩa | Khác Biệt |
---|---|---|
正向 (zhèng xiàng) | Tích cực, hướng chính diện | Nhấn mạnh phương hướng và tính chất![]() ![]() |
积极 (jī jí) | Tích cực | Chỉ tính chất, không có nghĩa phương hướng |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn