Trong 100 từ đầu tiên: 正式 (zhèngshì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung chỉ sự chính thức, trang trọng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 正式, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp chuẩn xác nhất.
1. 正式 (Zhèngshì) Nghĩa Là Gì?
Từ 正式 (zhèngshì) trong tiếng Trung có các nghĩa chính:
- Tính từ: Chính thức, trang trọng, hợp thức
- Phó từ: Một cách chính thức
Ví Dụ Minh Họa:
正式文件 (zhèngshì wénjiàn) – Tài liệu chính thức
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 正式
2.1. Vị Trí Trong Câu
正式 thường đứng trước danh từ hoặc động từ:
正式 + Danh từ: 正式会议 (zhèngshì huìyì) – Cuộc họp chính thức
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 正式场合 (zhèngshì chǎnghé) – Dịp trang trọng
- 正式宣布 (zhèngshì xuānbù) – Tuyên bố chính thức
3. 10 Câu Ví Dụ Với 正式
- 这是正式文件,请仔细阅读。(Zhè shì zhèngshì wénjiàn, qǐng zǐxì yuèdú) – Đây là tài liệu chính thức, xin vui lòng đọc kỹ.
- 我们正式邀请您参加婚礼。(Wǒmen zhèngshì yāoqǐng nín cānjiā hūnlǐ) – Chúng tôi chính thức mời bạn tham dự đám cưới.
4. Phân Biệt 正式 Và Các Từ Liên Quan
正式 khác với 正规 (zhèngguī) ở mức độ trang trọng…
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn