死亡 (sǐ wáng) là một trong những từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với ý nghĩa chỉ sự chết chóc, tử vong. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau.
1. Ý nghĩa của từ 死亡 (sǐ wáng)
死亡 là danh từ/động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “sự chết”, “tử vong” hoặc “chết”. Từ này thường được dùng trong các văn bản chính thức, y tế hoặc báo cáo.
Ví dụ về cách dùng:
- 自然死亡 (zìrán sǐwáng) – Chết tự nhiên
- 意外死亡 (yìwài sǐwáng) – Tử vong do tai nạn
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 死亡
Từ 死亡 có thể đóng vai trò là danh từ hoặc động từ trong câu:
2.1. Khi là danh từ
死亡 + 的 + danh từ
Ví dụ: 死亡的原因 (sǐwáng de yuányīn) – Nguyên nhân tử vong
2.2. Khi là động từ
Chủ ngữ + 死亡
Ví dụ: 他因车祸死亡 (Tā yīn chēhuò sǐwáng) – Anh ấy tử vong do tai nạn xe
3. Các câu ví dụ với từ 死亡
- 每年有数千人因交通事故死亡 (Měinián yǒu shùqiān rén yīn jiāotōng shìgù sǐwáng) – Hàng năm có hàng ngàn người tử vong vì tai nạn giao thông
- 医生宣布病人已经死亡 (Yīshēng xuānbù bìngrén yǐjīng sǐwáng) – Bác sĩ tuyên bố bệnh nhân đã tử vong
4. Các từ liên quan đến 死亡
- 去世 (qùshì) – Qua đời (cách nói trang trọng)
- 逝世 (shìshì) – Từ trần (rất trang trọng)
- 牺牲 (xīshēng) – Hy sinh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn