DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

死 (sǐ) là gì? Ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ “死” trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, từ 死 (sǐ) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 死 trong các ngữ cảnh khác nhau. ngữ pháp từ 死

1. Ý nghĩa của từ 死 (sǐ)

Từ 死 (sǐ) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

  • Nghĩa đen: Chết, tử vong (死亡 – sǐwáng)
  • Nghĩa bóng: Cứng nhắc, không linh hoạt (死板 – sǐbǎn)
  • Nghĩa nhấn mạnh: Cực kỳ, rất (表示程度 – biǎoshì chéngdù)

2. Cách đặt câu với từ 死 (sǐ)

2.1. Câu với nghĩa “chết”

他的狗昨天死了。(Tā de gǒu zuótiān sǐ le.) – Con chó của anh ấy đã chết hôm qua.

2.2. Câu với nghĩa “cứng nhắc”

这个规定太死了。(Zhège guīdìng tài sǐ le.) – Quy định này quá cứng nhắc.

2.3. Câu với nghĩa nhấn mạnh死

我饿死了!(Wǒ è sǐ le!) – Tôi đói chết đi được!

3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 死 (sǐ)

3.1. Làm vị ngữ

他爷爷死了。(Tā yéye sǐ le.) – Ông nội của anh ấy đã mất.

3.2. Làm bổ ngữ kết quả

他被打死了。(Tā bèi dǎ sǐ le.) – Anh ta bị đánh chết.

3.3. Làm bổ ngữ trình độ

我笑死了。(Wǒ xiào sǐ le.) – Tôi cười chết đi được.

4. Các cụm từ thông dụng với 死

  • 死亡 (sǐwáng) – tử vong
  • 死心 (sǐxīn) – từ bỏ hy vọng
  • 死板 (sǐbǎn) – cứng nhắc sǐ
  • 死胡同 (sǐhútòng) – ngõ cụt

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo